Xi măng PCB40 là gì? Cách phân biệt xi măng PC40 và PCB40
Xi măng PCB40 một trong những loại xi măng phổ biến và đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển cơ sở hạ tầng, xây dựng các công trình kiến trúc ấn tượng trên khắp thế giới. Với đặc tính là độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, xi măng PCB40 được sử dụng để sản xuất bê tông và các công trình chịu lực cao. Cụ thể Xi măng PCB40 là gì? Giá xi măng PCB40 bao nhiêu? Xi măng PCB40 và PC40 khác nhau như thế nào? Hãy cùng Vật Liệu Xây Dựng SCG tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
1. Xi măng PCB40 là gì?
Xi măng PCB40 là dòng xi măng Pooclăng hỗn hợp được sản xuất từ clinker pooclăng, thạch cao và chất phụ gia được trộn theo tỉ lệ thích hợp. Đây là loại xi măng có chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các công trình hạ tầng. Dưới đây là các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của xi măng PCB40 theo TCVN 6260:2020:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Đơn vị | Mức quy định TCVN 6260:2020 |
Cường độ nén
|
N/mm² | ≥ 18
≤ 40 |
Thời gian ninh kết
|
Phút | ≥ 45≤ 420 |
Độ nghiền, độ mịn
|
%cm²/g | ≤ 10≥ 2800 |
Độ ổn định thể tích (Xác định theo Le Chaterlier) | mm | ≤ 10 |
Hàm lượng Anhydric Sunfuric (SOვ) | % | ≤ 3.5 |
Hàm lượng mất khi nung (MKN)
|
% | ≤ 10≤ 4 |
Ưu điểm của xi măng PCB40:
Xi măng PCB40 có thể sử dụng trong tất cả các công trình dân dụng và được xem như là lựa chọn ưu việt cho các công trình cơ sở hạ tầng bởi các ưu điểm nổi bật như:
- Cường độ nén cao: PCB40 là loại xi măng có cường độ nén cao, đạt 40 MPa sau 28 ngày tuổi. Điều này giúp đảm bảo khả năng chịu lực cho các công trình hạ tầng, đặc biệt là các công trình có kết cấu chịu lực lớn. Đối với các công trình hạ tầng, thường có kết cấu chịu lực lớn, chịu tác động của tải trọng tĩnh và động lớn. Do đó, việc sử dụng xi măng xây dựng có cường độ nén cao là rất cần thiết để đảm bảo an toàn cho công trình.
- Phát triển cường độ nhanh: Xi măng PCB40 có tốc độ phát triển cường độ nhanh, giúp rút ngắn thời gian thi công. Điều này giúp tiết kiệm chi phí và nhân công thi công. Đối với các công trình hạ tầng, thường có tiến độ thi công gấp rút. Do đó, việc sử dụng xi măng có tốc độ phát triển cường độ nhanh giúp rút ngắn thời gian thi công, đảm bảo tiến độ công trình.
- Tính dẻo cao: Xi măng PCB40 có tính dẻo cao, giúp cho bê tông dễ thi công, đặc biệt là các công trình có kết cấu phức tạp, khó thi công. Do đó, việc sử dụng xi măng có tính dẻo cao giúp dễ thi công, đảm bảo chất lượng công trình.
Việc sử dụng xi măng PCB40 giúp đảm bảo chất lượng và độ bền vững của công trình, góp phần nâng cao tuổi thọ công trình và giảm thiểu chi phí cấp phối, sửa chữa cho công trình. Tuy nhiên, có một điều cần lưu ý đối với xi măng PCB40 là không phù hợp sử dụng cho công trình có nguy cơ clorua tấn công vì có thể gây ăn mòn cốt thép.
→ Tìm Hiểu Thêm: Xi măng bền Sunfat
2. Bảng giá xi măng PCB40 của SCG
Hiện nay, trên thị trường giá xi măng PCB40 giao động từ 86.000 đ – 95.000 đ/bao tùy theo hãng xi măng. Dưới đây là bảng giá xi măng PCB40 của SCG, cùng tham khảo nhé!
Loại xi măng | Giá xi măng PCB40 (VNĐ/ Tấn) |
Xi măng PCB40 SCG Super Wall | 1.700.000 – 2.300.000 |
Xi măng PCB40 SCG Super xi măng | 1.730.000 – 2.200.000 |
Xi măng PCB40 Sông Gianh | 1.650.000 – 2.100.000 |
Xi Măng Starmax PCB40 |
1.700.000 – 1.850.000 |
Lưu ý: Giá xi măng PCB40 trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá của xi măng sẽ có sự biến động tùy vào thời gian, khu vực.
→ Xem Thêm: Bao nhiêu tiền 1 tấn xi măng
3. Phân biệt xi măng PCB40 và PC40
Xi măng PC40 và PCB40 đều là xi măng hỗn hợp, có cường độ chịu nén sau 28 ngày là 40N/mm2. Ứng dụng phù hợp các công trình dân dụng với các hạng mục nền móng, cột, xây tô… Dưới đây là một số điểm khác biệt giữa xi măng PC40 và PCB40:
Yếu tố | Xi măng PCB40 | Xi măng PC40 |
Tên gọi | Portland Cement Blended (PCB) hay còn gọi là xi măng pooclăng hỗn hợp. | Portland Cement (PC) có tên gọi khác là OPC (Ordinary Portland Cement), xi măng nguyên chất |
Thành phần | Clinker, thạch cao và phụ gia khác như xỉ pozzolanic, đá vôi, xỉ được trộn theo tỉ lệ nhất định để tăng cường độ bền của bê tông | Clinker và thạch cao |
Tiêu chuẩn sản xuất | TCVN 6260:2020 | TCVN 2682:2020 |
Cường độ chịu nén sau 3 ngày | ≥ 18 N/mm2 | ≥ 21 N/mm2 |
Thời gian đông kết (phút)
Bắt đầu đông kết |
≥ 45
≤ 420 |
≥ 45
≤ 375 |
Trên đây là các thông tin về dòng Xi măng PCB40. Hy vọng thông qua bài viết trên của SCG có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về loại xi măng này, cũng như nắm được mức giá xi măng PCB40 để có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và tình hình kinh tế của mình.
→ Có thể bạn quan tâm:
SCG Việt Nam
Bài Viết Liên Quan