Skip to main content

CÁCH TÍNH VẬT LIỆU XÂY NHÀ CẤP 4 100M2 RÕ RÀNG CHI TIẾT NHẤT

SCG Vật Liệu Xây Dựng
1 Tháng Mười Hai, 2023

Nhà cấp 4 được hiểu là nhà có kết cấu vững chắc, chịu lực tốt, có chiều cao xây dựng là dưới 1 tầng và được xây dựng trên diện tích không quá 1000m2. Để xây dựng một ngôi nhà đẹp, chắc chắn và bền vững thì chủ nhà cần phải có một kế hoạch chu đáo và kỹ càng, trong đó bao gồm việc tính toán vật liệu xây dựng. Bài viết hôm nay, SCG sẽ chia sẻ cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2 chi tiết nhất, giúp bạn có cái nhìn tổng quan và sử dụng nguồn tài nguyên một cách tối ưu nhất. Hãy theo dõi nhé!

1. Tại sao phải tính toán vật liệu xây nhà cấp 4

Tính toán vật liệu xây dựng nhà cấp 4 là một công đoạn quan trọng trong quá trình xây dựng. Dưới đây là một số lý do vì sao việc tính toán vật liệu là cần thiết:

  • Dự trù được chi phí xây dựng: Chi phí xây dựng nhà cấp 4 chiếm phần lớn trong tổng chi phí xây dựng trong 1 công trình. Việc tính toán vật liệu chính xác sẽ giúp chủ nhà tránh tình trạng thiếu hụt hoặc thừa vật liệu, gây lãng phí.
  • Tiết kiệm chi phí và quản lý dự án tốt hơn: Tính toán vật liệu xây dựng chính xác sẽ giúp Quý khách hàng lựa chọn được nhà cung cấp uy tín với giá cả hợp lý, từ đó tiết kiệm được chi phí xây dựng.

Bên cạnh đó, chủ nhà có thể chủ động hơn trong việc lập kế hoạch mua hàng, quản lý kho và lên lịch công việc một cách hiệu quả. Đảm bảo tiến độ xây dựng suôn sẻ và tránh gặp phải các vấn đề không mong muốn.

Cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2
Tính toán vật liệu xây nhà cấp 4 giúp tính toán chi phí và quản lý dự án tốt hơn (Nguồn tổng hợp)

→ Tham khảo thêm: Vật tư xây dựng là gì? Phân loại chi tiết vật tư xây dựng

2. Cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2

Bạn đang tìm cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2? Điều này đòi hỏi bạn phải chú trọng đến các hạng mục quan trọng của ngôi nhà và vật liệu cần thiết cho từng công đoạn trong quá trình xây dựng như sau:

  • Mặt bằng và móng: Là phần nền của ngôi nhà, có nhiệm vụ chịu lực cho toàn bộ công trình. Các vật liệu cần thiết để xây móng bao gồm: gạch, đá, cát, xi măng, cốt thép…
  • Cột, dầm, sàn: Những bộ phận chịu lực chính của ngôi nhà. Các vật liệu cần thiết để xây dựng gồm: gạch, đá, cát, xi măng, sắt, thép…
  • Tường: Tường bao quanh ngôi nhà có nhiệm vụ bảo vệ ngôi nhà khỏi tác động của môi trường bên ngoài. Để xây tường nhà cần có các vật liệu: gạch, xi măng, cát, đá…
  • Trần: Che chắn ngôi nhà khỏi tác động của thời tiết. Các vật liệu cần thiết để xây trần nhà cấp 4 100m2 gồm: tấm thạch cao, la-phông nhựa, tấm xi măng…
  • Mái: Bảo vệ ngôi nhà khỏi mưa nắng. Để xây mái nhà, bạn cần những vật liệu sau: gạch, xi măng, cát, tấm lợp, ngói…
  • Cửa ra vào và cửa sổ: Giúp ngôi nhà thông thoáng và đón ánh sáng tự nhiên. Các vật liệu cần thiết để xây cửa, cửa sổ: gỗ, kính, sắt, thép,…
  • Hệ thống điện, nước: Cung cấp điện và nước cho ngôi nhà. Hệ thống điện, nước cần có những vật liệu sau: dây điện, ống nước, thiết bị điện, thiết bị nước…
Cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2
Tính toán vật liệu xây nhà cấp 4 chi tiết cho từng công đoạn cho quá trình xây dựng (Nguồn tổng hợp)

2.1 Định mức gạch thẻ cho 1m2

Định mức gạch thẻ cho 1m2 là lượng gạch thẻ cần thiết để xây dựng 1m2 tường. Định mức này, phụ thuộc vào loại gạch thẻ, kích thước gạch thẻ và cách xây dựng. Định mức gạch thẻ là một thông tin quan trọng cần biết để tính toán vật liệu xây dựng cho công trình.

Loại công tác Đơn vị  tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng
Xây tường bằng gạch ống dày 10cm 1m2

xây

Gạch ống

Vữa

8×8×19 viên 

lít

58 – 62

43

Xây tường bằng gạch ống dày 20cm 1m2

xây

Gạch ống

Vữa

8×8×19 viên 

lít

115 – 120

51

Xây tường bằng gạch ống dày 10cm 1m2

xây

Gạch ống

Vữa

10×10×20 viên 

lít

46

15

Xây tường bằng gạch ống dày 20cm 1m2

xây

Gạch ống

Vữa

10×10×20 viên 

lít

90

33

Xây tường bằng gạch ống dày  ≥ 30cm 1m2

xây

Gạch ống

Vữa

10×10×20 viên 

lít

443

169

Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm 1m2

xây

Gạch ống

Gạch thẻ

Vữa

10×10×20

5×10×20

viên 

viên

lít

35

70

48

Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm 1m2

xây

Gạch ống

Gạch thẻ

Vữa

8×8×19

4×8×19

viên 

viên

lít

46,5

93

36

Nguồn: Tổng hợp và tham khảo

2.2 Định mức gạch ống cho 1 m2

Định mức gạch ống cho 1m2 là lượng gạch ống để xây dựng 1m2 tường, phụ thuộc vào loại gạch ống, kích thước gạch ống và cách xây dựng. Tham khảo các thành phần dưới đây:

Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng
Xây tường bằng gạch ống dày 20cm 1m2

xây

Gạch ống

Vữa

8×8×19 viên 

lít

58

43

Xây tường bằng gạch ống dày 20cm 1m2

xây

Gạch ống

Vữa

8×8×19 viên 

lít

118

51

Xây tường bằng gạch ống dày 10cm 1m2

xây

Gạch ống

Vữa

10×10×20 viên 

lít

46

15

Xây tường bằng gạch ống dày 20cm 1m2

xây

Gạch ống

Vữa

10×10×20 viên 

lít

90

33

Xây tường bằng gạch ống dày ≥ 30cm 1m2

xây

Gạch ống

Vữa

10×10×20 viên 

lít

443

169

Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm 1m2

xây

Gạch ống

Gạch thẻ

Vữa

10×10×20

5×10×20

viên 

viên

lít

35

70

48

Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm 1m2

xây

Gạch ống

Gạch thẻ

Vữa

8×8×19

4×8×19

viên 

viên

lít

46,5

93

36

Nguồn: Tổng hợp và tham khảo

→ Xem Thêm: Xây 1000 gạch hết bao nhiêu xi măng? [Giải đáp chi tiết]

2.3 Bảng định mức vật liệu cho 1m3 bê tông

Bảng định mức vật liệu cho 1m3 bê tông là một bảng thông tin quan trọng mà bạn cần phải biết để tính toán vật liệu xây dựng cho công trình của mình. Việc nắm rõ bảng định mức vật liệu sẽ giúp bạn dự trù được chi phí xây dựng, tránh lãng phí và đảm bảo chất lượng công trình.

1m3 Đá dăm Cát vàng Xi măng PCB40 Nước
Vữa xây tô mác 75 1,09m3 247kg 110 lít
Vữa bê tông mác 200 0,86m3 0,483m3 248kg 185 lít
Vữa bê tông mác 250 0,85m3 0,466m3 324kg 185 lít
Vữa bê tông mác 300 0,84m3 0,45m3 370kg 185 lít

Nguồn: Tổng hợp và tham khảo

2.4 Bảng định mức vật liệu cho 1m3 vữa xây tô

Vữa xây tô là vật liệu quan trọng trong xây dựng, được sử dụng để kết dính gạch, đá và các vật liệu xây dựng khác. Nhằm đảm bảo chất lượng công trình, bạn cần sử dụng vữa xây tô đúng tiêu chuẩn và định mức vật liệu dưới đây:

1m3 Đá dăm Cát vàng Xi măng PCB40 Nước
Vữa xây tô mác 75 1,09m3 247kg 110 lít
Vữa bê tông mác 200 0,86m3 0,483m3 248kg 185 lít
Vữa bê tông mác 250 0,85m3 0,466m3 324kg 185 lít
Vữa bê tông mác 300 0,84m3 0,45m3 370kg 185 lít

Nguồn: Tổng hợp và tham khảo

2.5 Bảng khối lượng sắt thép trên 1m3 bê tông

Sắt thép cũng là một loại vật liệu không thể thiếu, giúp gia tăng tính chắc chắn cho bê tông. Để đảm bảo chất lượng công trình, bạn cần sử dụng sắt thép đúng tiêu chuẩn. Việc sử dụng đúng định mức là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng sắt thép trong các dự án.

< 10 10 – 18 > 18
Dầm móng 25kg 120kg
Móng cốt 20kg 50kg 30kg
Dầm 30kg 85kg 50kg
Cột 30kg 60kg 75kg
Sàn 90kg
Lanh tô 80kg
Cầu thang 75kg 45kg

Nguồn: Tổng hợp và tham khảo

→ Tìm hiểu thêm: Xây nhà 100m2 cần bao nhiêu xi măng

3. Bảng thống kê chi phí xây nhà cấp 4 100m2

Dưới đây là bảng tạm tính chi phí xây dựng nhà cấp 4 Quý khách hàng có thể tham khảo. Lưu ý: bảng chi phí này chưa bao gồm phí xin giấy phép xây dựng, bảng vẽ công trình…

STT Chủng loại Số lượng Khối lượng Đơn giá Thành tiền(VNĐ)
1 Cát sạn 15 khối 380.000/khối 5.700.000
2 Cát trắng mịn 15 khối 380.000/khối 5.700.000
3 Sắt ∅14 (11.7m) 10 cây 245.000/cây 2.450.000
4 Sắt  ∅12 (11.7m) 10 cây 180.000/cây 1.800.000
5 Sắt ∅10 (11.7m) 15 cây 115.000/cây 1.725.000
6 Sắt ∅6 70kg 18.200 cây 1.274.000
7 Xi Măng 5 tấn 1.800.000/tấn 9.000.000
8 Đá 1×2 5 khối 420.000/khối 2.100.000
9 Gạch 4 lỗ 10.000 viên 980/viên 9.800.000
10 Sơn nước 20 lít 250.000/14m2/lít/lớp 5.000.000
11 Bột trét tường 15 bao 40kg 250.000/bao 3.750.000
12 Xà gồ thép hộp 25 cây 6m 398.000/cây 9.950.000
13 Gạch lát nền 

60 x 60cm

100 m2 180.000/m2 18.000.000
14 Cửa sắt pano kính 10 cửa 20m2 cửa 1.400.000/m2 cửa 28.000.000
15 Tôn 4.5dem 110m2 180.000/m2 20.350.000
16 La-phông/Thạch cao 110m2 150.000/m2 16.500.000
17 Điện toàn bộ ngôi nhà 9.200.000
18 Nước toàn bộ ngôi nhà 5.000.000
19 Phòng tắm 9.000.000
20 Nhân công 77m2 550.000/2 55.000.000
21 Vật liệu khác tôn, kẽm, buộc… 20.000.000
TỔNG 245.299.000

→ Tham Khảo Ngay: Bảng giá vật liệu xây dựng

4. Các mẫu nhà cấp 4 100m2 đẹp

Dưới đây là những mẫu nhà cấp 4 diện tích 100m2 có thiết kế đẹp, sang trọng.

Cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2
Mẫu nhà cấp 4 mái thái (Nguồn tổng hợp)
Cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2
Mẫu nhà cấp 4 100m2 (Nguồn tổng hợp)
Cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2
Mẫu nhà cấp 4 3 gian sân vườn
mẫu nhà cấp 4 100m2
Mẫu nhà cấp 4 sân vườn
cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2
Mẫu nhà cấp 4 mái bằng (Ảnh tổng hợp)

Qua bài viết trên, SCG đã chia sẻ cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2 chi tiết và rõ ràng nhất. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích trong quá trình xây dựng ngôi nhà của bạn hiệu quả.

→ Có thể bạn quan tâm:

SCG Việt Nam

SCG Vật Liệu Xây Dựng

SCG Vật Liệu Xây Dựng là một công ty thành viên của Tập đoàn SCG, Thái Lan với hơn 100 năm kinh nghiệm. SCG hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm xi măng, vật liệu xây dựng tại Việt Nam từ năm 1992. Sở hữu đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm đến từ Thái Lan chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến cho khách hàng những thông tin chính xác và hữu ích nhất về các sản phẩm của SCG và những kinh nghiệm trong ngành xây dựng.
0 0 đánh giá
bình chọn
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Bài Viết Liên Quan

0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x