CÁCH TÍNH VẬT LIỆU XÂY NHÀ CẤP 4 100M2 RÕ RÀNG CHI TIẾT NHẤT
Nhà cấp 4 được hiểu là nhà có kết cấu vững chắc, chịu lực tốt, có chiều cao xây dựng là dưới 1 tầng và được xây dựng trên diện tích không quá 1000m2. Để xây dựng một ngôi nhà đẹp, chắc chắn và bền vững thì chủ nhà cần phải có một kế hoạch chu đáo và kỹ càng, trong đó bao gồm việc tính toán vật liệu xây dựng. Bài viết hôm nay, SCG sẽ chia sẻ cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2 chi tiết nhất, giúp bạn có cái nhìn tổng quan và sử dụng nguồn tài nguyên một cách tối ưu nhất. Hãy theo dõi nhé!
1. Tại sao phải tính toán vật liệu xây nhà cấp 4
Tính toán vật liệu xây dựng nhà cấp 4 là một công đoạn quan trọng trong quá trình xây dựng. Dưới đây là một số lý do vì sao việc tính toán vật liệu là cần thiết:
- Dự trù được chi phí xây dựng: Chi phí xây dựng nhà cấp 4 chiếm phần lớn trong tổng chi phí xây dựng trong 1 công trình. Việc tính toán vật liệu chính xác sẽ giúp chủ nhà tránh tình trạng thiếu hụt hoặc thừa vật liệu, gây lãng phí.
- Tiết kiệm chi phí và quản lý dự án tốt hơn: Tính toán vật liệu xây dựng chính xác sẽ giúp Quý khách hàng lựa chọn được nhà cung cấp uy tín với giá cả hợp lý, từ đó tiết kiệm được chi phí xây dựng.
Bên cạnh đó, chủ nhà có thể chủ động hơn trong việc lập kế hoạch mua hàng, quản lý kho và lên lịch công việc một cách hiệu quả. Đảm bảo tiến độ xây dựng suôn sẻ và tránh gặp phải các vấn đề không mong muốn.
→ Tham khảo thêm: Vật tư xây dựng là gì? Phân loại chi tiết vật tư xây dựng
2. Cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2
Bạn đang tìm cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2? Điều này đòi hỏi bạn phải chú trọng đến các hạng mục quan trọng của ngôi nhà và vật liệu cần thiết cho từng công đoạn trong quá trình xây dựng như sau:
- Mặt bằng và móng: Là phần nền của ngôi nhà, có nhiệm vụ chịu lực cho toàn bộ công trình. Các vật liệu cần thiết để xây móng bao gồm: gạch, đá, cát, xi măng, cốt thép…
- Cột, dầm, sàn: Những bộ phận chịu lực chính của ngôi nhà. Các vật liệu cần thiết để xây dựng gồm: gạch, đá, cát, xi măng, sắt, thép…
- Tường: Tường bao quanh ngôi nhà có nhiệm vụ bảo vệ ngôi nhà khỏi tác động của môi trường bên ngoài. Để xây tường nhà cần có các vật liệu: gạch, xi măng, cát, đá…
- Trần: Che chắn ngôi nhà khỏi tác động của thời tiết. Các vật liệu cần thiết để xây trần nhà cấp 4 100m2 gồm: tấm thạch cao, la-phông nhựa, tấm xi măng…
- Mái: Bảo vệ ngôi nhà khỏi mưa nắng. Để xây mái nhà, bạn cần những vật liệu sau: gạch, xi măng, cát, tấm lợp, ngói…
- Cửa ra vào và cửa sổ: Giúp ngôi nhà thông thoáng và đón ánh sáng tự nhiên. Các vật liệu cần thiết để xây cửa, cửa sổ: gỗ, kính, sắt, thép,…
- Hệ thống điện, nước: Cung cấp điện và nước cho ngôi nhà. Hệ thống điện, nước cần có những vật liệu sau: dây điện, ống nước, thiết bị điện, thiết bị nước…
2.1 Định mức gạch thẻ cho 1m2
Định mức gạch thẻ cho 1m2 là lượng gạch thẻ cần thiết để xây dựng 1m2 tường. Định mức này, phụ thuộc vào loại gạch thẻ, kích thước gạch thẻ và cách xây dựng. Định mức gạch thẻ là một thông tin quan trọng cần biết để tính toán vật liệu xây dựng cho công trình.
Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
Xây tường bằng gạch ống dày 10cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Vữa |
8×8×19 | viên
lít |
58 – 62
43 |
Xây tường bằng gạch ống dày 20cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Vữa |
8×8×19 | viên
lít |
115 – 120
51 |
Xây tường bằng gạch ống dày 10cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Vữa |
10×10×20 | viên
lít |
46
15 |
Xây tường bằng gạch ống dày 20cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Vữa |
10×10×20 | viên
lít |
90
33 |
Xây tường bằng gạch ống dày ≥ 30cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Vữa |
10×10×20 | viên
lít |
443
169 |
Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Gạch thẻ Vữa |
10×10×20
5×10×20 |
viên
viên lít |
35
70 48 |
Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Gạch thẻ Vữa |
8×8×19
4×8×19 |
viên
viên lít |
46,5
93 36 |
Nguồn: Tổng hợp và tham khảo
2.2 Định mức gạch ống cho 1 m2
Định mức gạch ống cho 1m2 là lượng gạch ống để xây dựng 1m2 tường, phụ thuộc vào loại gạch ống, kích thước gạch ống và cách xây dựng. Tham khảo các thành phần dưới đây:
Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
Xây tường bằng gạch ống dày 20cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Vữa |
8×8×19 | viên
lít |
58
43 |
Xây tường bằng gạch ống dày 20cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Vữa |
8×8×19 | viên
lít |
118
51 |
Xây tường bằng gạch ống dày 10cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Vữa |
10×10×20 | viên
lít |
46
15 |
Xây tường bằng gạch ống dày 20cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Vữa |
10×10×20 | viên
lít |
90
33 |
Xây tường bằng gạch ống dày ≥ 30cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Vữa |
10×10×20 | viên
lít |
443
169 |
Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Gạch thẻ Vữa |
10×10×20
5×10×20 |
viên
viên lít |
35
70 48 |
Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm | 1m2
xây |
Gạch ống
Gạch thẻ Vữa |
8×8×19
4×8×19 |
viên
viên lít |
46,5
93 36 |
Nguồn: Tổng hợp và tham khảo
→ Xem Thêm: Xây 1000 gạch hết bao nhiêu xi măng? [Giải đáp chi tiết]
2.3 Bảng định mức vật liệu cho 1m3 bê tông
Bảng định mức vật liệu cho 1m3 bê tông là một bảng thông tin quan trọng mà bạn cần phải biết để tính toán vật liệu xây dựng cho công trình của mình. Việc nắm rõ bảng định mức vật liệu sẽ giúp bạn dự trù được chi phí xây dựng, tránh lãng phí và đảm bảo chất lượng công trình.
1m3 | Đá dăm | Cát vàng | Xi măng PCB40 | Nước |
Vữa xây tô mác 75 | 1,09m3 | 247kg | 110 lít | |
Vữa bê tông mác 200 | 0,86m3 | 0,483m3 | 248kg | 185 lít |
Vữa bê tông mác 250 | 0,85m3 | 0,466m3 | 324kg | 185 lít |
Vữa bê tông mác 300 | 0,84m3 | 0,45m3 | 370kg | 185 lít |
Nguồn: Tổng hợp và tham khảo
2.4 Bảng định mức vật liệu cho 1m3 vữa xây tô
Vữa xây tô là vật liệu quan trọng trong xây dựng, được sử dụng để kết dính gạch, đá và các vật liệu xây dựng khác. Nhằm đảm bảo chất lượng công trình, bạn cần sử dụng vữa xây tô đúng tiêu chuẩn và định mức vật liệu dưới đây:
1m3 | Đá dăm | Cát vàng | Xi măng PCB40 | Nước |
Vữa xây tô mác 75 | 1,09m3 | 247kg | 110 lít | |
Vữa bê tông mác 200 | 0,86m3 | 0,483m3 | 248kg | 185 lít |
Vữa bê tông mác 250 | 0,85m3 | 0,466m3 | 324kg | 185 lít |
Vữa bê tông mác 300 | 0,84m3 | 0,45m3 | 370kg | 185 lít |
Nguồn: Tổng hợp và tham khảo
2.5 Bảng khối lượng sắt thép trên 1m3 bê tông
Sắt thép cũng là một loại vật liệu không thể thiếu, giúp gia tăng tính chắc chắn cho bê tông. Để đảm bảo chất lượng công trình, bạn cần sử dụng sắt thép đúng tiêu chuẩn. Việc sử dụng đúng định mức là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng sắt thép trong các dự án.
∅ < 10 | ∅ 10 – 18 | ∅ > 18 | |
Dầm móng | 25kg | 120kg | |
Móng cốt | 20kg | 50kg | 30kg |
Dầm | 30kg | 85kg | 50kg |
Cột | 30kg | 60kg | 75kg |
Sàn | 90kg | ||
Lanh tô | 80kg | ||
Cầu thang | 75kg | 45kg |
Nguồn: Tổng hợp và tham khảo
→ Tìm hiểu thêm: Xây nhà 100m2 cần bao nhiêu xi măng
3. Bảng thống kê chi phí xây nhà cấp 4 100m2
Dưới đây là bảng tạm tính chi phí xây dựng nhà cấp 4 Quý khách hàng có thể tham khảo. Lưu ý: bảng chi phí này chưa bao gồm phí xin giấy phép xây dựng, bảng vẽ công trình…
STT | Chủng loại | Số lượng | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền(VNĐ) |
1 | Cát sạn | 15 khối | 380.000/khối | 5.700.000 | |
2 | Cát trắng mịn | 15 khối | 380.000/khối | 5.700.000 | |
3 | Sắt ∅14 (11.7m) | 10 cây | 245.000/cây | 2.450.000 | |
4 | Sắt ∅12 (11.7m) | 10 cây | 180.000/cây | 1.800.000 | |
5 | Sắt ∅10 (11.7m) | 15 cây | 115.000/cây | 1.725.000 | |
6 | Sắt ∅6 | 70kg | 18.200 cây | 1.274.000 | |
7 | Xi Măng | 5 tấn | 1.800.000/tấn | 9.000.000 | |
8 | Đá 1×2 | 5 khối | 420.000/khối | 2.100.000 | |
9 | Gạch 4 lỗ | 10.000 viên | 980/viên | 9.800.000 | |
10 | Sơn nước | 20 lít | 250.000/14m2/lít/lớp | 5.000.000 | |
11 | Bột trét tường | 15 bao | 40kg | 250.000/bao | 3.750.000 |
12 | Xà gồ thép hộp | 25 cây 6m | 398.000/cây | 9.950.000 | |
13 | Gạch lát nền
60 x 60cm |
100 m2 | 180.000/m2 | 18.000.000 | |
14 | Cửa sắt pano kính | 10 cửa | 20m2 cửa | 1.400.000/m2 cửa | 28.000.000 |
15 | Tôn 4.5dem | 110m2 | 180.000/m2 | 20.350.000 | |
16 | La-phông/Thạch cao | 110m2 | 150.000/m2 | 16.500.000 | |
17 | Điện toàn bộ ngôi nhà | 9.200.000 | |||
18 | Nước toàn bộ ngôi nhà | 5.000.000 | |||
19 | Phòng tắm | 9.000.000 | |||
20 | Nhân công | 77m2 | 550.000/2 | 55.000.000 | |
21 | Vật liệu khác | tôn, kẽm, buộc… | 20.000.000 | ||
TỔNG | 245.299.000 |
→ Tham Khảo Ngay: Bảng giá vật liệu xây dựng
4. Các mẫu nhà cấp 4 100m2 đẹp
Dưới đây là những mẫu nhà cấp 4 diện tích 100m2 có thiết kế đẹp, sang trọng.
Qua bài viết trên, SCG đã chia sẻ cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 100m2 chi tiết và rõ ràng nhất. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích trong quá trình xây dựng ngôi nhà của bạn hiệu quả.
→ Có thể bạn quan tâm:
SCG Việt Nam
Bài Viết Liên Quan