Xi măng Sông Gianh PCB40
Liên hệ
Khối lượng
50(kg)
Kích thước
735x80x420
Giới thiệu chung
Sản phẩm xi măng Sông Gianh PCB40 phù hợp cho tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp từ đổ móng, cột, sàn nhà, mái.. đến các công trình thủy lợi, cơ sở hạ tầng.
Các ưu điểm nổi bật của xi măng Sông Gianh PCB40:
- Cường độ cao
- Độ dẻo, khả năng kết dính cao
Mô tả sản phẩm
Xi măng Sông Gianh được sản xuất với công nghệ từ Cộng hòa Liên bang Đức và quy trình được hơn 10 chuyên gia Thái Lan kiểm soát chặt chẽ và đảm bảo yêu cầu cao của các công trình cơ sở hạ tầng, nhà cao tầng và nhiều công trình khác.Sản phẩm xi măng PCB40 của Sông Gianh phù hợp với tất cả các loại công trình, với tính ứng dụng cao, được thầu thợ đánh giá có thể thi công cho nhiều hạng mục khác nhau của công trình, đảm bảo kết cấu bền vững.
Xi măng Sông Gianh là dòng xi măng được ưa chuộng sử dụng trong các công trình đầu tư công lớn như: Đập Dâng Quảng Ngãi, Cầu Cửa Đại - Công trình chào mừng Đại Hội Đảng Bộ Lần Thứ XX Tỉnh Quảng Ngãi, Cầu Ông Điền - Quảng Nam, Cao Tốc La Sơn - Tuý Loan, Bệnh Viện TTH - Quảng Bình, Dự án điện gió B&T,...
CHỈ SỐ LÝ HÓA CỦA XI MĂNG SÔNG GIANH PCB40
Chỉ tiêu kỹ thuật | Đơn vị | TCVN 6260:2020 | Sông Gianh PCB40 |
Cường độ nén | N/mm² | ||
· Ở 72h ± 45 phút | ≥ 18 | ≥ 20 | |
· Ở 28 ngày ± 8 giờ | ≥ 40 | ≥ 44 | |
Thời gian đông kết | ≥ 45 | ≥ 100 | |
· Bắt đầu đông kết | phút | ||
· Kết thúc đông kết | phút | ≤ 420 | ≤ 360 |
Độ nghiền, độ mịn | cm²/g | ≥ 3200 | ≥ 3200 |
Độ ổn định thể tích | mm | ≤ 10 | ≤ 5 |
Hàm lượng SOვ | % | ≤ 3.5 | ≤ 3.0 |
Hàm lượng mất khi nung | % | ≤ 10 | ≤ 10 |
Những câu hỏi thường gặp
Sản phẩm khác
Bài Viết Liên Quan