Skip to main content

Bột đá xây dựng là gì? Bảng giá bột đá mới nhất 2025

SCG Vật Liệu Xây Dựng
3 Tháng 1, 2024

Bột đá xây dựng được tạo ra từ quá trình nghiền đá vôi, đá dolomite, đá sét,… thành bột mịn, có màu trắng, độ mịn cao. Vậy bột đá dùng để làm gì? Bảng giá bột đá chi tiết ra sao? Cùng xem ngay bài viết dưới đây của VLXD SCG để hiểu rõ hơn những thông tin về bột đá bạn nhé!

Bột đá xây dựng là gì?

Bột đá là sản phẩm được sản xuất chủ yếu tùy thuộc vào việc khai thác đá vôi. Tên hóa học của bột đá là CaCO3 (canxi cacbonat). Trong tự nhiên, nó tồn tại ở dạng đá thô như đá cẩm thạch, đá phấn hoặc đá vôi và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu của con người.

Bột đá xây dựng
Bột đá trắng xây dựng sử dụng trong sản xuất xi măng trắng và nhựa (Ảnh: Tổng hợp)

Bột đá thường được gọi chung là đá mi bụi hoặc bột đá mi, được chia thành:

  • Bột đá CaCO3
  • Bột đá CaCO3 siêu mịn
  • Bột đá vôi
  • Bột thô

→ Tìm Hiểu: Vật liệu xây dựng là gì?

Ứng dụng của bột đá trong sản xuất

Bột đá được sử dụng nhiều trong lĩnh vực sản xuất chế biến, có thể làm chất đệm, phụ gia, chất xúc tác cho nhựa, giấy và hóa chất… Cho dù là vai trò gì thì bột đá đều giúp cho quá trình sản xuất đạt hiệu quả về mặt chất lượng và kinh tế.

Trên thị trường hiện nay bột đá xây dựng được chia làm 2 loại: bột đá vôi trắng và bột đá vôi đen/xám.

Bột đá xây dựng
Bột đá vôi trắng (Nguồn: Tổng hợp)
Bột đá xây dựng là gì
Bột đá vôi đen/xám (Nguồn tổng hợp)

Những ngành sử dụng bột đá điển hình như là: công nghiệp nhựa, xi măng và giấy, công nghiệp dược phẩm, sản xuất cao su, nông nghiệp, vệ sinh…

Cập nhật bảng giá bột đá xây dựng mới nhất

Bột đá có mức giá thấp, tuy nhiên còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố: kích thước hạt, thành phần hóa học, số lượng đơn hàng của khách hàng. Dưới đây là mức giá bột đá được chia làm 2 loại: loại tráng phủ và không tráng phủ, chi tiết như sau:

Kích cỡ hạtĐặc tính vật lýĐơn giá tráng phủ (đồng/tấn)Đơn giá không tráng phủ (đồng/tấn)Loại vỏ bao
d97 = 51.0
d50 = 1.7 max
Độ trắng: 97%

Độ trắng: 97%

3.156.0002.340.000Bao PP/PE 25kg
d97 = 61.0
d50 = 2 max
Độ trắng: 97%

Độ trắng: 94%

2.788.0002.228.000Bao PP/PE 25kg
d97 = 81.0
d50 = 2.5 max
Độ trắng: 97%

Độ trắng: 94%

2.085.0001.524.000Bao PP/PE 25kg
d97 = 101.0
d50 = 3 max
Độ trắng: 97%

Độ trắng: 94%

1.932.0001.361.000Bao PP/PE 25kg
d97 = 152.0
d50 = 4.4 max
Độ trắng: 97%

Độ trắng: 94%

1.830.0001.269.000Bao PP/PE 25kg
d97 = 202.0
d50 = 5.5 max
Độ trắng: 97%

Độ trắng: 94%

2.340.000Bao PP/PE 25kg
d97 = 252.0
d50 = 6 max
Độ trắng: 97%

Độ trắng: 94%

1.249.000Bao PP/PE 25kg

Nguồn: Tham khảo và tổng hợp

Một số tiêu chuẩn về bột đá

Tại thị trường Việt Nam, bột đá hiện nay có kích cỡ khoảng 5-80 μm, và phụ thuộc theo yêu cầu của quý khách hàng về sản xuất cũng như các ngành nghề sản xuất để lựa chọn cỡ bột phù hợp. Sản xuất phù hợp với yêu cầu của quý khách hàng là yếu tố ưu tiên hàng đầu. Bột đá (CaCO3) bao gồm các thông số kích cỡ dưới đây:

Mã sản phẩmCỡ hạtCỡ hạt
GCC – MS1d50 = 1.5 ± 0.3mmd97 = 8 ± 2mm
GCC – MS2d50 = 2.0 ± 0.3mmd97 = 10 ± 2mm
GCC – MS3d50 = 2.7 ± 0.3mmd97 = 17 ± 3mm
GCC – MS4d50 = 3.7 ± 0.3mmd97 = 24 ± 3mm
GCC – MS5d50 = 4.7 ± 0.3mmd97 = 30 ± 3mm
GCC – MS6d50 = 5.7 ± 0.3mmd97 = 37 ± 3mm
GCC – M44d90 £ 44mm
GCC – 75mmd90 £ 75mm

Nguồn: Tham khảo và tổng hợp

Trên đây là những thông tin về bột đá xây dựngVLXD SCG đã tổng hợp và chia sẻ đến bạn. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ hiểu hơn về bột đá và ứng dụng loại vật liệu này một cách hiệu quả theo nhu cầu và mong muốn của mình nhé!

→ Có thể bạn quan tâm: Các loại đá xây dựng sử dụng phổ biến hiện nay

SCG

VLXD SCG là công ty thành viên của Tập đoàn SCG, Thái Lan với hơn 100 năm kinh nghiệm. SCG hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm xi măng, ngói lợp nhà, tấm xi măng, tấm xi măng giả gỗ… tại Việt Nam từ năm 1992. Sở hữu đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm đến từ Thái Lan, chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến cho khách hàng những thông tin chính xác về sản phẩm và các kiến thức, kinh nghiệm hữu ích trong ngành xây dựng.

Bài Viết Liên Quan