Bột trét ngoại thất Moolar
Khối lượng
Kích thước
Giới thiệu chung
Bột trét tường ngoại thất Moolar sử dụng xi măng trắng SCG với chất lượng vượt trội, đá vôi có độ trắng mịn cao, phụ gia được tuyển chọn chặt chẽ.
Đặc điểm nổi bật:
- Bề mặt nhẵn mịn
- Phù hợp với mọi loại sơn
- Độ bám dính cao
- Thi công dễ dàng
- Xả nhám nhẹ tay
Mô tả sản phẩm
Bột trét ngoại thất Moolar là loại bột trét chất lượng cao được phát triển bởi các chuyên gia của tập đoàn SCG (Thái Lan) với hơn bề dày 100 năm hoạt động trong ngành xi măng vật liệu xây dựng. Sản phẩm bột trét ngoại thất Moolar được sản xuất tại Công ty Cổ Phần và Đầu Tư Công Nghiệp Bửu Long cũng chính là nhà máy sản xuất xi măng trắng cao cấp SCG - loại nguyên liệu chính được sử dụng sản xuất bột trét ngoại thất Moolar
Bột trét ngoại thất Moolar là loại vật liệu lý tưởng dùng che lấp các khuyết điểm và làm bằng phẳng bề mặt thi công lồi lõm trong quá trình xây tô giúp bề mặt nhẵn mịn trước khi tiến hành phủ sơn nước. Bột trét ngoại thất Moolar với thành phần gồm xi măng trắng cao cấp SCG kết hợp với đá vôi có độ trắng mịn cao và các loại phụ gia được tuyển chọn chặt chẽ giúp sản phẩm luôn luôn đạt chất lượng ổn định cao, dễ dàng đem lại bề mặt thi công nhẵn mịn mà vẫn tiết kiệm và mang lại hiệu quả kinh tế cho công trình của bạn.
1. ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI
- Độ bám dính cao
Việc sử dụng xi măng trắng cao cấp SCG giúp bột trét Moolar có tính liên kết vượt trội, giúp lớp bột trét bám chắc vào bề mặt
- Bề mặt nhẵn mịn
Với thành phần đá vôi có độ mịn ưu việt và thành phần phụ gia giúp bề mặt nhẵn mịn hơn, trắng hơn và giúp màu sơn được bóng sáng hơn.
- Thi công dễ dàng
Thành phần phụ gia làm tăng bóng khí giúp tô trét nhẹ tay và xả nhám dễ dàng hơn.
- Phù hợp với mọi loại sơn
Bột trét Moolar phù hợp với mọi loại sơn khác nhau, mang lại tính thẩm mỹ và hiệu quả kinh tế cao cho công trình của bạn.
2. CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7239:2014
Tên tiêu chí | TCVN 7239:2014 | Kết quả thử nghiệm |
1. Độ mịn (Phần còn lại trên sàng 0.09 mm), % | ≤ 3 | ≤ 1 |
2. Độ giữ nước, % | ≥ 98.0 | ≥ 99.0 |
3. Độ cứng bề mặt | ≥ 0.12 | ≥ 0.15 |
4. Cường độ bám dính, MPa - Ở điều kiện tiêu chuẩn - Sau khi ngâm nước 72 giờ - Sau chu trình sốc nhiệt |
≥ 0.45 ≥ 0.30 ≥ 0.30 |
≥ 0.45 ≥ 0.40 ≥ 0.40 |
Những câu hỏi thường gặp
Bài Viết Liên Quan