Bảng giá đá xây dựng [Mới nhất 2025]
Giá đá xây dựng hôm nay bao nhiêu? Tham khảo bảng giá đá xây dựng mới nhất 2025 được SCG VLXD tổng hợp.
Tham Khảo: Bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất 2025 [Cập nhật hôm nay]
1. Bảng giá đá xây dựng
Bảng giá đá xây dựng mới nhất:
Loại đá | Quy cách | Giá (đồng) |
Đá 1 × 2 Đen | 1m3 | 265.000 – 295.000 |
Đá 1 × 2 xanh | 1m3 | 300.000 – 350.000 |
Đá Mi sàng | 1m3 | 195.000 – 210.000 |
Đá Mi bụi | 1m3 | 170.000 – 205.000 |
Đá 0 × 4 Xám | 1m3 | 215.000 – 240.000 |
Đá 0 × 4 Đen | 1m3 | 187.000 – 207.000 |
Đá 4 × 6 Đen | 1m3 | 300.000 – 320.000 |
Đá 4 × 6 xanh | 1m3 | 360.000 – 400.000 |
Đá 5 × 7 | 1m3 | 315.000 – 340.000 |
Lưu ý:
- Giá đá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Giá đá được SCG tổng hợp theo các nguồn tham khảo và sẽ có thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố như địa phương mua, thời điểm, chi phí vận chuyển,…
Tham Khảo Thêm Giá Các Vật Liệu Khác:
- Giá gạch xây dựng
- Giá sắt thép xây dựng
- Giá xi măng
- Giá cát xây dựng
2. Các loại đá xây dựng phổ biến hiện nay
Dưới đây là các loại đá xây dựng phổ biến hiện nay:
Đá 1×2: Đá có kích thước từ 10x28mm, 10x25mm, 10x22mm, 10x16mm… Loại đá này chủ yếu được dùng trong các công trình đổ bê tông cho các công trình có quy mô lớn như nhà cao tầng, cầu cảng, đường quốc lộ, sân bay, v.v.
Đá 2×4: Với kích thước 2x4cm, đá này cũng thường được sử dụng trong các công trình đổ bê tông, tuy nhiên, nó phổ biến hơn đá 1×2 nhờ kích thước vừa phải và tính chất dễ thi công.
Đá 4×6: Đá có kích thước từ 40mm đến 70mm, được ứng dụng nhiều trong các công trình đúc bê tông, làm đường, móng nhà xưởng, kè bờ, và các công trình xây dựng lớn như làm nền cho các công trình cơ sở hạ tầng.
Đá mi sàng: Với kích thước khoảng từ 3mm đến 14mm, đá mi sàng thường được sử dụng để làm nguyên liệu cho bê tông đúc, rải nền nhà, hoặc làm mặt đường. Đây là loại đá có tính linh hoạt cao và được dùng rộng rãi trong các công trình dân dụng.
Đá mi bụi: Đá mi bụi có kích thước từ 5mm đến 10mm, có thể thay thế cát xây dựng trong nhiều trường hợp, đặc biệt là khi trộn vữa hoặc làm bê tông. Loại đá này giúp tiết kiệm chi phí và đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Đá 5×7: Đá có kích thước từ 50mm đến 70mm, được sử dụng trong các công trình như đúc bê tông, xây dựng ống cống, làm móng, hoặc làm cốt nền cho các công trình giao thông, xây dựng nhà xưởng, bến cảng…
Đá 0x4: Loại đá này có kích thước hạt từ 0-25mm, 0-37,5mm hoặc 0-45mm. Đá 0x4 là hỗn hợp giữa đá mi bụi và các hạt đá nhỏ, được sử dụng phổ biến trong các công trình làm nền móng, trộn bê tông, hoặc làm vật liệu rải mặt đường.
Qua bài viết trên, SCG VLXD đã cung cấp bảng giá đá xây dựng mới nhất để bạn có thể tham khảo. Theo dõi website SCG VLXD để đón đọc thêm nhiều bài viết hữu ích khác về vật liệu xây dựng nhé!
SCG Việt Nam
Bài Viết Liên Quan